Giới thiệu dòng xe nâng điện B15NX
Mục Lục
Xe nâng B15NX sản xuất tại Trung Quốc.
Các tiêu chí thay đổi mạnh mẽ khi Doosan cho ra đời mẫu NX đó là :
An toàn & Ổn định
Xe nâng điện Doosan B15NX được trang bị : Nút dừng khẩn cấp, Khoá giàn nâng hạ và nghiêng tiêu chuẩn ISO3691, Đèn LED. Đèn cảnh báo dung lượng ắc quy thấp. Miếng đệm giàn nâng khi hạ, Hệ thống cảm biến vận hành OSS.
Tính năng công thái
Những tính năng nổi bật như : Cột vô lăng điều chỉnh độ nghiêng và vô lăng lái dễ cầm nắm, Giá để cốc, cổng USB, ổ cắm điện, bảng kẹp file và khay chứa đồ. Màn hình hiển thị dễ đọc, Tay bám và bậc để chân lớn chống trượt. Thiết kế nắp ắc quy vòng cung.
Hiệu suất
Với những thiết kế mới giúp giàn nâng tầm quan sát tốt, Tư thế bàn đạp phanh thoải mái. Thiết kế đối trọng bo tròn, Khả năng lái và nâng hạ mượt mà, nhanh nhạy.
Độ bền & Bảo dưỡng :
Hệ thống điện xoay chiều toàn phần cho điều khiển và động cơ, Bộ điều khiển curtis đạt tiêu chuẩn IP65.
Các thông số cơ bản xe nâng điện Doosan B15NX.
Dòng | B15N | |
Tải trọng xe | kg (lb) | 1500(3000) |
Tâm nâng | mm(in) | 500(24) |
Khoảng cách từ tâm cầu chủ động tới càng nâng | mm(in) | 381(15) |
Chiều dài cơ sở | mm(in) | 1360(53.5) |
Chiều rộng lối đi với pallet cỡ 1000×1200 | mm(in) | 3401(133.9) |
Chiều rộng lối đi với pallet cỡ 800×1200 | mm(in) | 3601(141.8) |
Bán kính quay vòng | mm(in) | 1820(71.6) |
Tốc độ di chuyển, Có tải/Không tải | km/h(mpf) | 13/15 (8.1/9.3) |
Tốc độ nâng, Có tải/Không tải | mm/s(fpm) | 320/420(63.0/82.7) |
Tốc độ hạ, Có tải/Không tải | mm/s(fpm) | 370/370(72.8/72.8) |
Sức kéo lớn nhất, Có tải/Không tải, trong 5 phút | N(lb) | 13000/13000(2918/2918) |
Khả năng leo dốc lớn nhất, Có tải/Không tải, trong 5 phút | % (deg) | 13/15(7.4/8.5) |
Điện áp ắc quy/Dung lượng K5 | V/Ah | 48/400 |